CHI TIẾT CÁC PHIÊN BẢN HYUNDAI SANTAFE
GIỚI THIỆU CHUNG DÒNG SẢN PHẨM HYUNDAI SANTAFE: HOTLINE KINH DOANH: 0925 27 3456
MẪU XE |
GIÁ NIÊM YẾT |
KHUYẾN MÃI VNĐ |
---|---|---|
SantaFe FE xăng 2021 |
1.030.000.000 |
Liên hệ Hotline :0925.27.3456 |
SantaFe 2.2 dầu 2021 |
1.130.000.000 |
Liên hệ Hotline :0925.27.3456 |
SantaFe 2.5 Xăng đặc biệt 2021 |
1.190.000.000 |
Liên hệ Hotline :0925.27.3456 |
SantaFe 2.2 Dầu đặc biệt 2021 |
1.290.000.000 |
Liên hệ Hotline :0925.27.3456 |
SantaFe 2.5 Xăng cao cấp |
1.240.000.000 |
Liên hệ Hotline :0925.27.3456 |
SantaFe 2.5 Dầu cao cấp |
1.340.000.000 |
Liên hệ Hotline :0925.27.3456 |
GIỚI THIỆU HYUNDAI SANTAFE
Giới thiệu chung
Trải qua 20 năm với 4 thế hệ, SantaFe đã khẳng định được vị thế là mẫu SUV chủ lực của thương hiệu ô tô xứ kim chi. Do đó, Hyundai rất đầu tư chăm chút cho “con cưng” của mình. SantaFe facelift 2021 với nhiều nâng cấp đã được giới thiệu ra thị trường, phả hơi nóng lên các đối thủ cùng phân khúc SUV hạng D.
Ngoại thất
Dù chỉ là bản facelift của thế hệ thứ 4, SantaFe 2021 vẫn được nhiều chuyên gia đánh giá là bản nâng cấp lớn so với phiên bản hiện hữu. Điều này thể hiện rõ ở thiết kế ngoại thất của xe.
Ở phần hông xe, điểm nhấn lớn nhất là những đường gân dập nổi và bộ la-zăng 20 inch đa chấu với thiết kế cầu kỳ và đẹp mắt. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể tùy chọn nhiều kích cỡ và thiết kế khác cho mâm xe.
Ở phía sau, cụm đèn hậu được nâng cấp đồ họa 3D mới với dải đèn LED nối liền bắt kịp xu hướng của nhiều mẫu xe sang.
Như vậy, dù chỉ là bản nâng cấp giữa đời, SantaFe 2021 gần như được lột xác về thiết kế ngoại thất, mang đến nhiều nâng cấp đáng giá nhưng cũng góp phần giảm giá trị bán lại của thế hệ hiện tại đi đáng kể.
Nội thất và trang bị tiện nghi
Dù chỉ là một bản facelift nâng cấp giữa đời nhưng Santa Fe mới đã được ưu ái thay đổi cả nền tảng khung gầm. Nền tảng mới được hãng xe Hàn gọi tên là nền tảng thế hệ thứ 3, hứa hẹn sẽ được áp dụng vào loạt sản phẩm mới của Hyundai.
Thiết kế chung của khoang nội thất không quá khác biệt so với phiên bản hiện tại. Tuy nhiên, rất nhiều chi tiết đã được thay đổi và nâng cấp để mang đến ấn tượng hiện đại và sang trọng hơn cho xe. Nhìn vào hình ảnh khoang lái, khách hàng sẽ dễ dàng nhận ra cần số truyền thống đã biến mất. Thay vào đó là nút bấm điện để lựa chọn số P, R, N và D như các mẫu xe hiện đại, tạo ra trải nghiệm mới mẻ hơn.
Vô lăng của SantaFe 2021 vẫn có cấu trúc 3 chấu, bọc da nhưng mang lại cái nhìn sang trọng hơn nhờ các nút bấm được ốp kim loại sáng bóng. Cụm đồng hồ phía sau đã được nâng cấp từ analog thành màn hình kỹ thuật số 12,3 inch mang lại hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.
Vận hành và an toàn
Hyundai chưa công bố chi tiết động cơ Santa Fe 2021. Tuy nhiên, dự kiến xe sẽ có cả tùy chọn động cơ hybrid và plug-in hybrid bên cạnh các model sử dụng động cơ xăng và động cơ diesel như hiện tại.
Về trang bị an toàn, Hyundai vẫn chưa tiết lộ những nâng cấp trên SantaFe 2021 mới. Tuy nhiên, phiên bản hiện tại cũng được nhiều chuyên gia đánh giá là rất đầy đủ so trong tầm giá. Các trang bị tiêu biểu có thể kể đến như:
Đánh giá chung
Với một loạt nâng cấp từ trong ra ngoài, chưa kể đến những hạng mục chưa được tiết lộ, Hyundai SantaFe 2021 là một mẫu xe đáng mong chờ trong phân khúc và hứa hẹn sẽ tiếp tục duy trì được vị thế trước những đối thủ lớn đến từ Nhật Bản. Các model SantaFe 2021 được lên kế hoạch ra mắt tại châu Âu vào tháng 9 tới đây, trong khi thời gian ra mắt tại Mỹ và các thị trường khác chưa được xác nhận.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp1,240 tỷ |
Hyundai Santa Fe 2.4 Xăng995 triệu |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu1,055 tỷ |
Hyundai SantaFe 2.2L 2WD1,150 tỷ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.50L |
Dung tích động cơ | Dung tích động cơ | Dung tích động cơ 2.20L |
Công suất cực đại 180.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 188.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 200.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 199.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 232.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 241.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 441.00 Nm , tại 1750-2750 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 441.00 Nm , tại 1750 – 2750 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số | Hộp số | Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa 2 vùng độc lập vùng |
Điều hòa 2 vùng |
Điều hòa 2 vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.